bài tập môn tài chính doanh nghiệp

Đọc bài 15:28 Mon, 17/10/2022 (TCT online) - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN) quyết định điều chỉnh biên độ tỷ giá giao ngay USD/VND từ mức ±3% lên ±5%, có hiệu lực từ ngày 17/10/2022. Thứ sáu, 20/09/2013 - 13:53. Slide Bài giảng môn học Tài chính doanh nghiệp 1 (Sinh viên) Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1 dùng cho sinh viên. Chương 1: Tài chính doanh nghiệp và quản trị tài chính doanh nghiệp. Sinh viên download tại đây. Chương 2: Giá trị thời gian của tiền. Hệ thống bài tập trắc nghiệm - Môn Phân tích Tài chính doanh nghiệp. 58 câu trắc nghiệm kèm Đáp án - Môn Phân tích Tài chính doanh nghiệp. HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Môn: Phân tích tài chính doanh nghiệp Sưu tầm: Bế Thị Lan Anh – K17TCC Vòng quay tổng tài sản Câu 1: Doanh thu Bạn đang xem: Bài tập môn tài chính doanh nghiệp. 3. đưa ra phí cai quản doanh nghiệp và giá cả tiêu thụ các tính bởi 5% chi phí sản xuất thành phầm tiêu thụ trong năm. 4. Số l­ượng sản phẩm kết d­ư cuối năm tính bởi 6% sản l­ượng thêm vào cả năm. III. Yêu thương cầu: Bài tập tài chính doanh nghiệp chương 1 và 4; Câu hỏi ôn tập QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH; New challenges in financial management; KFC- Group IB; BÀI TẬP LỚN TÀI Chính Doanh NGHIỆP N05; Cac dang bai tap tai chinh doanh nghiep co dap an cong thuc giai chi tiet khoa hoc Tài liệu. Hệ thống câu hỏi và bài tập Tài chính doanh nghiệp (XB năm 2014) Đất nước ta đang trong quá trình hội nhập vào nền kinh tế thế giới, các doanh nghiệp VN ngày càng phải đối mặt với nhiều cạnh tranh và thách thức để tồn tại và phát triển. Trong bối cảnh đó Tạp chí Đầu tư Tài chính - VietnamFinance. Cơ quan chủ quản: Hiệp hội tư vấn tài chính Việt Nam (VFCA). Giấy phép xuất bản báo chí điện tử số 499/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 03/08/2021. Tổng biên tập: Hoàng Anh Minh Ngoài ra các bạn sinh viên có thể lựa chọn các đề tài tốt nghiệp như ; Làm sao để tìm đề tài báo cáo tốt nghiệp Quản trị kinh doanh phù hợp nhất? Yếu tố giảng viên hướng dẫn báo cáo thực tập Quản trị kinh doanh; Yếu tố bản thân các bạn – Đề Tài Báo Cáo Tốt hicessuckrop1981. Ngày đăng 08/06/2016, 2036 Bài tập môn tài chính doanh nghiệpHọc viện tài chính, bao gồm 40 bài tập nằm ở tất cả các dạng trong giáo trình tài chính doanh nghiệp, Bài tập môn tài chính doanh nghiệpHọc viện tài chính, bao gồm 40 bài tập nằm ở tất cả các dạng trong giáo trình tài chính doanh nghiệp, HC VIN TI CHNH Bài tập tài doanh nghiệp 40 BàI Bài 1 Một doanh nghiệp có tài liệu sau Năm báo cáo Tổng nguyên giá TSCĐ đến 30/9 triệu đồng, TSCĐ tính khấu hao 100 triệu đồng TSCĐ phải tính khấu hao doanh nghiệp đợc hình thành từ nguồn sau - Nguồn vốn ngân sách nhà nớc 650 triệu đồng - Nguồn vốn vay dài hạn ngân hàng 250 triệu đồng Quý IV, TSCĐ biến động Năm kế hoạch theo kế hoạch đầu t xây dựng - Ngày 06/4, dùng nguồn vốn nhà nớc mua TSCĐ, nguyên giá 72 triệu đồng - Ngày 11/5, vay ngân hàng mua TSCĐ có nguyên giá 108 triệu đồng - Ngày 22/8, lý TSCĐ hết niên hạn sử dụng có nguyên giá 48 triệu đồng, đầu t nguồn vốn ngân sách nhà nớc - Ngày 30/11, nhợng bán số thiết bị có nguyên giá 84 triệu đồng, đầu t nguồn vốn nhà nớc Yêu cầu Lập kế hoạch khấu hao TSCĐ, biết tỷ lệ khấu hao tổng hợp bình quân năm 10% Bài 2 Một doanh nghiệp có tài liệu năm kế hoạch nh sau Đầu năm có tiêu cho bảng Nhóm Nguyên giá TSCĐ Số khấu hao luỹ kế TSCĐ triệu đồng triệu đồng TSCĐ 500 100 300 100 200 50 Tỷ lệ khấu hao % 12 10 Trong năm, dự kiến có biến động sau - Ngày 19/02, bán TSCĐ thuộc nhóm đầu t nguồn vốn nhà nớc có nguyên giá 120 triệu đồng, khấu hao 50% - Ngày 21/6, mua TSCĐ thuộc nhóm tiền vay dài hạn, nguyên giá 240 triệu đồng Yêu cầu - Xác định tỷ lệ khấu hao tổng hợp bình quân TSCĐ đầu năm năm - Xác định số tiền khấu hao TSCĐ trích năm - Xác định số khấu hao luỹ kế TSCĐ đến cuối năm Bài 3 Một công ty xây dựng có tài liệu sau Năm báo cáo Kỳ luân chuyển bình quân vốn cho vật liệu gạch 50 ngày Năm kế hoạch Doanh nghiệp dự kiến thực khối lợng công tác sau + Xây tờng 110 500m3 với mức hao phí gạch 530 viên/ m3 + Xây tờng 220 với mức hao phí gạch 520 viên/ m3 + Xây tờng 330 với mức hao phí gạch 510 viên/ m3 Nhu cầu gạch Công ty năm do + Nhà máy gạch Hữu Hng viên, 20 ngày cung ứng lần; + Nhà máy gạch Cầu Đuống viên, 30 ngày cung ứng lần Số ngày chuẩn bị sử dụng số ngày bảo hiểm tính chung ngày, số ngày hàng đờng dự kiến ngày Hệ số xen kẽ 0,8 Đơn giá gạch cha có thuế GTGT 10% đ/ viên Hãy xác định + Nhu cầu vốn cho vật liệu gạch Công ty năm kế hoạch + Số VLĐ tiết kiệm hay lãng phí tăng hoặc giảm tốc độ luân chuyển vốn năm kế hoạch so với năm báo cáo Bài 4 Một Công ty xây lắp năm kế hoạch có tài liệu sau Dự kiến kế hoạch giá trị khối lợng công tác xây lắp hoàn thành bàn giao giá trị dự toán xây lắp cha tính thuế GTGT triệu đồng, đó + Công trình xây dựng dân dụng công nghiệp triệu đồng; + Công trình lắp đặt bể xăng, dầu triệu đồng Tỷ lệ thu nhập chịu thuế tính trớc so với tổng chi phí trực tiếp chi phí chung + Công trình xây dựng dân dụng công nghiệp 5,5%; + Công trình lắp đặt bể xăng, dầu 6% Bộ phận sản xuất phụ dự kiến sản xuất tiêu thụ triệu viên gạch với giá bán cha có thuế GTGT đ/viên, giá thành sản xuất đ/viên, chi phí bán hàng 150đ/viên, chi phí quản lý doanh nghiệp phân bổ cho gạch tiêu thụ 100đ/viên Giá trị thuế suất thuế GTGT vật t, dịch vụ mua của + Công trình xây dựng dân dụng công nghiệp triệu đồng, triệu đồng có thuế suất thuế GTGT vật t, dịch vụ mua 10%; triệu đồng có thuế suất thuế GTGT vật t, dịch vụ mua 5% + Công trình lắp đặt bể xăng dầu 500 triệu đồng có thuế suất thuế GTGT vật t mua 5% + Bộ phận sản xuất gạch chỉ 100 triệu đồng có thuế suất thuế GTGT vật t, dịch vụ mua 10% suất thuế GTGT đầu hoạt động xây lắp 10%, hoạt động sản xuất gạch 10%; thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 25% Yêu cầu - Xác định thuế GTGT đầu vào đợc khấu trừ, thuế GTGT đầu thuế GTGT phải nộp năm kế hoạch - Lập kế hoạch lợi nhuận phân phối lợi nhuận, cho biết tỷ lệ trích quỹ doanh nghiệp từ lợi nhuận sau thuế là + Quỹ DPTC 10% + Quỹ thởng Ban QLĐH 2% + Quỹ ĐTPT 65% + Quỹ KTPL 23% Bài 5 Một doanh nghiệp có tài liệu sau Doanh thu năm báo cáo thực triệu đồng, dự kiến năm kế hoạch nâng lên triệu đồng Bảng cân đối kế toán năm báo cáo doanh nghiệp rút gọn nh sau Bảng cân đối kế toán năm báo cáo Tài sản A- tài sản ngắn hạn Tiền v tơng ơng tiền Đầu t tài ngắn hạn Các khoản phải thu Hàng tồn kho TSNH khác B Tài sản dài hạn Các khoản phải thu dài hạn TSCĐ giá trị lại Bất động sản đầu t Đầu t tài dài hạn Tài sản dài hạn khác Tổng cộng tài sản Số tiền 300 600 100 - Đơn vị tính triệu đồng Số tiền Nguồn vốn A Nợ phải trả 650 Nợ ngắn hạn 550 - Vay nợ ngắn hạn 50 - Phải trả ngời bán 300 - Thuế phải nộp 150 - Phải trả ngời lao động 50 Nợ dài hạn 100 B vốn chủ sở hữu Vốn đầu t chủ sở hữu - Quỹ đầu t phát triển - Lợi nhuận cha phân phối Tổng cộng nguồn vốn 150 100 Yêu cầu - Tính số vốn lu động cần thiết tăng thêm năm kế hoạch - Trờng hợp doanh nghiệp huy động lợi nhuận để lại bổ sung để thỏa mãn nhu cầu vốn lu động tăng thêm năm kế hoạch 200 triệu doanh nghiệp phải tạo từ nguồn vốn khác ? Các nguồn vốn khác nguồn ? Bài 6 Một doanh nghiệp có tài liệu sau đây Trích thuyết minh báo cáo tài doanh nghiệp ngày 31/12 năm báo cáo Đơn vị tính triệu đồng Số đầu năm Số cuối năm Hàng tồn kho Cộng Nguyên liệu vật liệu Vật liệu phụ Công cụ, dụng cụ Sản phẩm dở dang Thành phẩm Giả thiết số d ngày 31/12 đại diện cho số d bình quân năm báo cáo Trong năm kế hoạch Nhu cầu vốn cho nguyên vật liệu xác định vào tài liệu sau - Tổng mức tiêu hao nguyên liệu, vật liệu kỳ báo cáo ớc tính triệu đồng Năm kế hoạch mức tiêu hao nguyên liệu, vật liệu tăng tỷ lệ với khối lợng sản xuất kinh doanh - Công ty ký hợp đồng nhận cung ứng nguyên liệu, vật liệu cho doanh nghiệp Hợp đồng quy định tháng Công ty B cung ứng lần; hai bên thỏa thuận toán hình thức chuyển khoản, thời gian trả tiền thời gian nhận hàng nói chung trí với nhau; doanh nghiệp cần ngày để làm thủ tục kiểm nhận, nhập kho; hệ số xen kẽ dự tính 0,8; thông thờng tồn khâu chuẩn bị sử dụng số lợng nguyên liệu, vật liệu với khối lợng đủ ngày sản xuất Để đề phòng bất trắc, doanh nghiệp tính thêm ngày bảo hiểm - Các khoản khác thuộc hàng tồn kho tính chung 1,2 lần số d bình quân kỳ báo cáo để đáp ứng nhu cầu khối lợng sản xuất tăng 1,5 lần Doanh thu doanh nghiệp năm báo cáo triệu đồng Năm kế hoạch dự kiến doanh thu triệu đồng Yêu cầu - Tính nhu cầu vốn lu động cần thiết tối thiểu cho khoản hàng tồn kho năm kế hoạch - Tính hiệu suất luân chuyển vốn khoản hàng tồn kho, đồng thời so sánh với hiệu suất vốn khoản loại năm báo cáo có nhận xét Bài 7 Một doanh nghiệp có tài liệu sau Năm kế hoạch sản xuất loại sản phẩm A B, sản lợng sản xuất năm nh nhau sản phẩm A sản phẩm B Định mức tiêu hao đơn giá kế hoạch nguyên liệu, vật liệu nhân công cho sản phẩm nh sau Đơn vị tính triệu đồng Đơn giá Khoản mục chi phí Định mức tiêu hao cho sản phẩm 1000đ Sản phẩm A Sản phẩm B Nguyên liệu, vật liệu trực tiếp - Nguyên liệu, vật liệu 40 150 kg 200 kg - Vật liệu phụ 10 40 kg 160 kg Nhân công trực tiếp - Thợ bậc 30 25 - Thợ bậc 20 15 Phế liệu thu hồi từ nguyên liệu, vật liệu thải khoảng 20%, đơn giá bán dự kiến Dự toán chi phí sản xuất chung doanh nghiệp nh sau Đơn vị triệu đồng Khoản chi Số tiền Khoản chi Số tiền Chi phí nhân viên phân xởng 300 Chi phí khấu hao TSCĐ 170 Chi phí vật liệu 100 Chi phí dịch vụ mua 210 Chi phí dụng cụ sản xuất 210 Chi phí tiền khác 72 Chi phí sản xuất chung phân bổ cho sản phẩm hoàn thành theo chi phí nhân công trực tiếp Số d sản phẩm dở dang dự tính đầu kỳ cuối kỳ kế hoạch nh sau Đơn vị triệu đồng Khoản mục chi phí Đầu kỳ Cuối kỳ Nguyên liệu, vật liệu trực 650 880 tiếp, đó - Nguyên liệu, vật liệu 600 800 - Vật liệu phụ 50 80 Nhân công trực tiếp 30 40 Cộng 680 920 Yêu cầu - Tính giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm A, B giá thành sản phẩm hàng hoá năm kế hoạch doanh nghiệp - Lập bảng dự toán chi phí sản xuất năm kế hoạch Bài 8 Một doanh nghiệp có tài liệu sau Trong năm doanh nghiệp sản xuất tiêu thụ loại sản phẩm chủ yếu với tài liệu cho bảng Loại Sản lợng sản xuất Giá bán cha Giá thành sản xuất sản phẩm sản phẩm có thuế GTGT sản phẩm triệu đồng/sp triệu đồng/sp A 43 28,40 B 38 22,24 Chi phí theo dự toán nh sau - Chi phí bán hàng triệu đồng; - Chi phí quản lý doanh nghiệp triệu đồng; - Chi phí bán hàng chi phí quản lý doanh nghiệp không phân bổ cho hàng tồn kho Số lợng sản phẩm A tồn kho đầu kỳ 120 sản phẩm, giá thành sản xuất 29,2 triệu đồng/sản phẩm Số lợng sản phẩm B tồn kho đầu kỳ 90 sản phẩm, giá thành sản xuất 23 triệu đồng/ sản phẩm Cuối kỳ tồn kho Doanh nghiệp phải nộp thuế GTGT thuế suất 10% thuế TNDN thuế suất 25% Thuế GTGT đầu vào đợc khấu trừ của - Sản phẩm A triệu đồng; - Sản phẩm B triệu đồng Yêu cầu Xác định tiêu dới năm kế hoạch - Doanh thu bán hàng thuế GTGT phải nộp; - Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp lợi nhuận sau thuế Bài 9 Một Công ty xây dựng có tài liệu năm kế hoạch nh sau Dự kiến thi công xây dựng công trình gồm hạng mục với khối lợng công tác nh sau Loại công tác Đơn vị Hạng mục A Hạng mục Mức hao phí gạch viên/m3 B Xây tờng 110 m 500 400 530 Xây tờng 220 m3 520 Xây tờng 330 m 800 510 Đơn giá gạch cha tính thuế GTGT 10% dự tính Các khoản chi phí chủ yếu nh sau - Tiền lơng công nhân xây lắp tính bình quân xây; - Tiền lơng nhân viên quản lý công trờng 10 triệu đồng; - Các khoản trích đợc tính theo tỷ lệ % so với tiền lơng CNV tính vào chi phí 23% gồm KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN; - Thuê máy trộn vữa, máy vận thăng phục vụ xây dựng 50 triệu đồng; - Tiền thuê lao động bên thu dọn mặt bằng, trả tiền mặt triệu đồng; - Trích khấu hao nhà làm việc ban huy công trờng triệu đồng; - Tiền điện, nớc phải trả trình thi công triệu đồng; - Chi phí khác phục vụ thi công trả tiền mặt triệu đồng Tài liệu bổ sung - Gạch vỡ thu hồỉ hạng mục A m3, hạng mục B m3, giá bán dự kiến m3; - Số d sản phẩm dở dang triệu đồng Hạng mục A Hạng mục B Số d đầu kỳ 50 70 Số d cuối kỳ 40 20 Yêu cầu - Lập dự toán chi phí sản xuất; - Lập kế hoạch giá thành sản xuất Bài 10 Một Công ty năm báo cáo đạt doanh thu triệu đồng đạt tỷ suất lợi nhuận doanh thu lợi nhuận sau thuế 2% Lợi nhuận sau thuế đợc Công ty bổ sung 50% cho quỹ đầu t phát triển Biểu B01-DN ngày 31/12 năm báo cáo nh sau Bảng cân đối kế toán năm báo cáo Đơn vị tính triệu đồng ĐN CN ĐN CN Tài sản Nguồn vốn A- Tài sản ngắn hạn 800 Tiền tơng đơng tiền Đầu t tài ngắn hạn Các khoản phải thu Hàng tồn kho TSNH khác B Tài sản dài hạn Các khoản phải thu DH TSCĐ HH - Nguyên giá - Giá trị hao mòn lũy kế Đầu t tài dài hạn Tổng cộng tài sản 100 50 500 150 300 50 250 400 300 400 A Nợ phải trả Nợ ngắn hạn - Vay nợ ngắn hạn - Phải trả ngời bán - Thuế phải nộp - Phải trả CNV Nợ dài hạn vay dài hạn B vốn chủ sở hữu Vốn đầu t chủ sở hữu Quỹ đầu t phát triển Lợi nhuận cha phân phối Tổng cộng nguồn vốn 500 350 100 50 800 700 300 350 50 800 50 150 800 400 300 100 Yêu cầu Tính tiêu tài đặc trng năm báo cáo nêu ý nghĩa tiêu Lập bảng phân tích nguồn vốn sử dụng vốn cho năm báo cáo Tính lần lợt tiêu vòng quay tổng tài sản, hệ số nợ doanh lợi doanh thu tác động tới doanh lợi vốn chủ sở hữu năm báo cáo Năm kế hoạch, Công ty muốn có doanh lợi vốn chủ sở hữu tăng 30% so với năm báo cáo, đồng vốn sử dụng bình quân tham gia tạo doanh thu đồng doanh thu có số lợi nhuận sau thuế không đổi so với năm báo cáo, hệ số nợ thay đổi nh ? Giả định doanh thu năm kế hoạch dự tính tăng 20% so với năm báo cáo Hãy dự đoán nhu cầu tài ngắn hạn cho năm kế hoạch tìm nguồn trang trải Bài 11 Công ty cổ phần M cho biết kết cấu vốn sau kết cấu vốn tối u - Cổ phiếu thờng 50%; - Cổ phiếu u đãi 10%; - Trái phiếu 20%; - Vay ngân hàng 20% a Cổ phiếu thờng có giá phiếu Lợi tức cổ phần suất tăng trởng hàng năm trung bình ổn định qua nhiều năm tơng ứng 1,5% b Chi phí sử dụng cổ phiếu u đãi 7,5% c Về vay nợ, Công ty vay khoản - Vay ngân hàng X với tổng vốn vay triệu đ, phải hoàn trả vòng năm, năm phải trả gốc + lãi 500 triệu đ - Vay phát hành trái phiếu với lãi suất quy định 3%/6 tháng Yêu cầu Hãy tính chi phí sử dụng vốn bình quân Công ty Năm N, công ty dự kiến đầu t 600 triệu đ Hãy tìm nguồn vốn cho dự kiến đầu t cho công ty không tăng chi phí sử dụng vốn bình quân Biết tổng lợi nhuận không chia công ty dùng làm nguồn vốn đầu t 320 triệu đ Nếu quy mô đầu t yêu cầu mức vốn lên tới 800 triệu đ chi phí sử dụng vốn bình quân thay đổi nh nào? Tính chi phí sử dụng vốn cận biên nếu có Biết chi phí phát hành cổ phiếu thờng 5% so với giá phát hành giá phát hành đ/cổ phiếu thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 25% Bài 12 Công ty N sản xuất loại sản phẩm thị trờng có nhu cầu mà công ty cha đáp ứng đủ Do vậy, lãnh đạo công ty dự tính mở rộng sản xuất nguồn vốn tự bổ sung từ lợi nhuận không chia vốn vay với lãi suất đợc xác định 5%/năm Với nhu cầu vốn đầu t 200 triệu đ, giả thiết với hệ số nợ lần lợt 0,4; 0,5; 0,6 Hãy phân tích cho công ty N biết doanh lợi sau thuế vốn chủ sở hữu thay đổi nh trờng hợp sau đây Chỉ tiêu Sản lợng sản phẩm Tổng định phí đã có lãi vay Biến phí sản phẩm đ Giá bán sản phẩm đ Hệ số nợ 23 0,4 24 0,5 25 0,6 Hãy tính độ lớn đòn bẩy kinh doanh, đòn bẩy tài chính, đòn bẩy tổng hợp Biết doanh nghiệp phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp với thuế suất 25% Bài 13 Công ty A công ty B sản xuất chủng loại sản phẩm Để tạo lợi cạnh tranh, hai mong muốn liên doanh với nhau, nhng điều kiện kinh tế hai công ty lại khác Một số tiêu Tổng vốn kinh doanh Vòng quay tổng vốn Đơn vị tính Triệu đ Lần Công ty A 4,5 B Hệ số nợ Doanh lợi doanh thu trớc thuế Tốc độ tăng trởng hàng năm % % % 60 10 70 10 Cả hai công ty phải đóng thuế thu nhập doanh nghiệp với thuế suất 25% Trên giác độ chủ sở hữu, cho nhận xét Nếu A B hợp doanh lợi sau thuế vốn chủ sở hữu tốc độ tăng trởng hàng năm thay đổi nh nào? Thời gian liên doanh có lợi A? B? Bài 14 Công ty Y thuê tài TSCĐ có nguyên giá 800 triệu đ, thời gian thuê trùng với thời gian sử dụng TSCĐ năm Hợp đồng công ty cho thuê tài công ty Y quy định rõ Công ty Y phải toán cho công ty cho thuê tài vòng năm; năm lần vào cuối năm; số tiền toán cả gốc lãi năm phải chịu với lãi suất 10%/năm số d nợ lại Yêu cầu Hãy xác định tiền gốc tiền lãi mà Y phải toán cho công ty cho thuê tài năm lập lịch trình trả nợ Giả sử tới cuối năm thứ 3, Y muốn mua lại TSCĐ giá mua giá trị lại TSCĐ Y phải toán cho công ty cho thuê tài bao nhiêu? Bài 15 Có hai công ty X Y kinh doanh loại sản phẩm, thị tr ờng, có điều kiện nh nhau, khác kết cấu chi phí sản xuất cấu vốn Công ty X có tổng định phí đ, biến phí sản phẩm đ Công ty Y có tổng định phí đ, biến phí sản phẩm đ Tổng số vốn kinh doanh X Y đ, hệ số nợ X, Y lần lợt 0,6 0,4; lãi suất vay bình quân 5%/năm thuế suất thuế TNDN 25% Biết giá bán sản phẩm đ/sp hai công ty tiêu thụ đ ợc sp Hãy tính lợi nhuận trớc thuế lãi vay X Y mức sản lợng tiêu thụ đạt sp Khi sản lợng tiêu thụ X Y đạt 000 sp độ lớn đòn bẩy kinh doanh X Y bao nhiêu? Dựa vào kết câu câu 2, cho biết sản lợng tiêu thụ a Tăng 30%; b Giảm 40%; Thì lợi nhuận trớc thuế lãi vay X Y thay đổi nh nào? Cho nhận xét rút kết luận Hãy tính mức độ ảnh hởng đòn bẩy tài hai đạt sản lợng tiêu thụ sp nêu nhận xét Nếu sản lợng tăng 20% tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu thay đổi nh nào? - Tính tác động đòn bẩy tài chính; - Tính tác động đòn bẩy tổng hợp Bài 16 Một công ty cổ phần có tài liệu sau Kết cấu vốn sau đợc coi tối u - Vốn vay 60%; - Vốn góp 40% Tổng doanh thu năm đ; thực tế đ doanh thu có 0,15 đ lợi nhuận trớc thuế Công ty dành 80% lợi nhuận sau thuế để đầu t Vốn vay có lãi suất vay 10%/năm Công ty dự tính phát hành cổ phiếu thờng mệnh giá bằng giá phát hành; chi phí phát hành 9%; lợi tức cổ phiếu mà cổ đông đòi hỏi 10% tỷ lệ tăng trởng cổ tức 2% Thuế suất thuế TNDN 25% Yêu cầu Nếu nhu cầu vốn đầu t đ chi phí sử dụng vốn bình quân công ty bao nhiêu? Nếu nhu cầu vốn đầu t đ chi phí sử dụng vốn bình quân công ty bao nhiêu? Bài 17 Một công ty thực đầu t mở rộng vốn vay - Ngày 01/01/N vay đ ngân hàng X với lãi suất 10%/năm - Ngày 31/12/N vay đ ngân hàng Y với lãi suất 2%/quý - Ngày 01/01/N+2 vay đ ngân hàng Z với lãi suất 6%/6 tháng Thời gian đầu t năm thời điểm khởi công xây dựng 01/01/N Yêu cầu Tính tổng vốn đầu t Tính lãi suất bình quân Hãy tính số tiền trả hàng năm lập lịch trình trả nợ Giả thiết công trình đầu t xong đa vào sử dụng ngay; toàn số tiền vay đợc hoàn trả vòng năm với điều kiện gốc + lãi năm nhau; thời điểm trả lần thứ cuối năm đa công trình vào sử dụng Bài 18 Công ty ABC năm N có tài liệu sau Một số tiêu - Khấu hao TSCĐ - Chi nguyên liệu, vật liệu - Tiền lơng công nhân sản xuất - Chi phí lãi vay - Giá bán - Công suất tối đa - Chi phí quảng cáo - Thuê thiết bị - Chi tiền khác - Thuế suất thuế TNDN Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N Tài sản Số cuối năm Số đầu năm 210 triệu đ/năm đ/đơn vị sp đ/sp 50 triệu đ/năm đ/sp sp/năm 40 triệu đ/năm 100 triệu đ/năm thuê dịch vụ đ/sp 25% Đơn vị tính đ Nguồn vốn Số cuối năm Số đầu năm 10 a tài sản ngắn hạn 80 120 270 580 150 120 100 340 370 170 a nợ phải trả 400 b vốn chủ sở hữu TSCĐHH - Nguyên giá - Giá trị h/mòn luỹ kế 620 Tổng tài sản Tiền TĐ tiền Đầu t TC ngắn hạn Phải thu ngắn hạn Hàng tồn kho TSNH khác B tài sản dài hạn Nợ ngắn hạn - Vay nợ ngắn hạn - Phải trả ngời bán - Phải trả ngời l/động - Thuế CKPNNN Nợ dài hạn Vốn chủ sở hữu - Vốn đầu t CSH - Quỹ ĐTPT - L/nhuận sau thuế CPP Tổng nguồn vốn 850 220 400 170 60 700 760 150 910 250 370 160 130 860 700 610 120 Thực tế tiêu thụ đợc sp Yêu cầu Xác định mức độ tác động đòn bẩy kinh doanh, đòn bẩy tài chính, đòn bẩy tổng hợp sản lợng sp Nếu doanh thu tăng 10% giảm 10% doanh lợi vốn chủ sở hữu thay đổi nh nào? Xác định sản lợng hoà vốn, công suất hoà vốn, doanh thu hoà vốn, điểm hoà vốn tiền mặt giả định công ty bán hàng thu tiền ngay Vẽ đồ thị minh họa Xác định nhân tố tác động tới doanh lợi sau thuế vốn chủ sở hữu mức sản lợng sp thông qua hệ số nợ, doanh lợi doanh thu vòng quay tổng vốn Hãy rõ diễn biến nguồn vốn sử dụng vốn năm N Khai triển phơng trình Dupont Bài 19 Công ty X năm n có nhu cầu đầu t mở rộng sản xuất Có phơng án đa với nhu cầu vốn lần lợt 50 triệu đ; 80 triệu đ 100 triệu đ - Kết cấu vốn sau đợc coi kết cấu vốn tối u + Vay nợ qua phát hành trái phiếu 30%; + Cổ phiếu u đãi 20%; + Cổ phiếu thờng 50% - Chi phí sử dụng vốn vay trớc thuế 10%; cổ phiếu u đãi 8% - Cổ phiếu thờng có cổ tức suất tăng trởng trung bình ổn định qua nhiều năm tơng ứng đ 6% Trị giá cổ phiếu thờng đ - Doanh thu năm N 800 triệu đ đạt doanh lợi tr ớc thuế TNDN doanh thu 20% Chính sách cổ tức công ty dùng 70% lợi nhuận sau thuế TNDN để trả cỏ tức - Thuế suất thuế TNDN 25% - Chi phí phát hành cổ phiếu thờng 6% giá bán cổ phiếu Yêu cầu Hãy tính chi phí sử dụng vốn bình quân công ty năm N Hãy tính chi phí sử dụng vốn cận biên nhu cầu vốn đầu t 50; 80 100 triệu đ Hãy tính chi phí sử dụng vốn bình quân nhu cầu vốn đầu t 50; 80 100 triệu đ 11 Bài 20 Hãy lập Bảng Cân đối kế toán mẫu cho công ty X thành lập để đạo hoạt động tài dựa vào tài liệu sau Doanh thu dự tính năm kế hoạch triệu đ Các tiêu đặc trng tài mà công ty xây dựng có tham khảo tiêu đặc trng tài ngành nh sau - Doanh lợi trớc thuế vốn sản xuất bình quân 0,05; - Hệ số toán hành = 2; - Hệ số nợ = 0,4; - Hệ số toán lãi vay = 5; - Kỳ thu tiền trung bình = 90 ngày; - Vòng quay hàng tồn kho = 60 ngày; - Kết cấu vốn đầu t vốn cố định = 70%; vốn lu động = 30%; - Chi phí lãi vay dự tính = 30 triệu đ Bài 21 Doanh nghip X d nh u t triu ng vo mt phõn xng sn xut mi; ú, u t v TSC l 800 triu ng v u t v lu ng thng xuyờn l 200 triu ng Cụng sut theo thit k ca phõn xng l sn phm/nm Chi phớ c nh kinh doanh cha k chi phớ khu hao l 100 triu ng/nm Chi phớ bin i cho mt sn phm l ng, giỏ bỏn mt sn phm cha cú thu giỏ tr gia tng l ng Hóy cho bit doanh nghip cú ho khụng nu doanh nghip s dng hon ton ch s hu u t? Nu doanh nghip u t 50%, hoc u t hon ton bng vay vi lói sut 10%/nm Khi ú doanh nghip cú ho khụng? Bit rng doanh nghip ỏp dng phng phỏp khu hao ng thng; thi gian s dng hu ớch ca TSC l nm v np thu giỏ tr gia tng theo phng phỏp khu tr Bài 22 Cụng ty X chuyờn sn xut linh kin in t cú ti liu sau I Ti liu nm bỏo cỏo Sn lng tiờu th nm l linh kin vi giỏ bỏn cha cú thu giỏ tr gia tng l ng/ linh kin Chi phớ sn xut kinh doanh - Tng chi phớ c nh 200 triu ng - Chi phớ bin i ng/ linh kin II Ti liu nm k hoch u nm, doanh nghip d kin i mi dõy chuyn cụng ngh nõng cp ti sn c nh v vy phi u t tng thờm 350 triu ng Gi nh thi gian thc hin cụng vic ny l khụng ỏng k Vic thc hin vic i mi ny cú th gim bt c chi phớ bin i l ng/ linh kin, ng thi cú th tng thờm sn lng sn xut v tiờu th lờn mc linh kin vi giỏ bỏn nh nm trc 12 Yờu cu a Hóy xem xột sn lng ho trc lói vay nm k hoch cú s thay i no khụng so vi nm bỏo cỏo? b Li nhun trc lói vay v thu nm k hoch thay i nh th no so vi nm bỏo cỏo? c Theo tớnh toỏn ca mt nh qun lý cụng ty, nu nm k hoch cụng ty thc hin i mi cụng ngh nh ó nờu ng thi gim bt giỏ bỏn i ng/linh kin thỡ cú th tng thờm c lng tiờu th l linh kin Hóy cho bit cụng ty cú nờn thc hin nh vy khụng? Bit rng T l khu hao ti sn c nh bỡnh quõn l 10%/nm Bài 23 Cụng ty B mua mt thit b sn xut ca nc ngoi vi giỏ FOB l USD bng vay ngõn hng vi lói sut 5%/nm Trng lng ca thit b k c bao bỡ l 62 tn Chi phớ chuyn thit b t nc ngoi v cng Hi Phũng l 10 USD/tn Phớ bo him thit b trờn ng chuyn l 0,1% Chi phớ chuyn, bc d thit b v ti cụng ty l 25 triu ng Chi phớ lp t, chy th v cỏc chi phớ khỏc l 21 triu ng Thi gian k t m L/C cho ti a thit b vo lm vic l thỏng thi hn vay theo hp ng tớn dng l thỏng v tr lói ln cựng gc Thit b ny nhp khu v phi chu thu nhp khu vi thu sut 20% v chu thu giỏ tr gia tng vi thu sut 5% T giỏ ngoi t l /USD ti thi im vay, t giỏ ny cú s bin ng khụng ỏng k Yờu cu a Xỏc nh nguyờn giỏ ca thit b nhp khu? b Da theo h s thit k v c im k thut ca thit b, cụng ty xỏc nh thi gian s dng hu ớch ca thit b l nm v ng ký ỏp dng phng phỏp khu hao s d gim dn cú iu chnh 2 nm cui thc hin khu hao theo phng phỏp ng thng Hóy xỏc nh s tin khu hao phi trớch hng nm ca thit b sn xut Bit rng - Cụng ty np thu giỏ tr gia tng theo phng phỏp khu tr - Theo quy nh hin hnh, cỏc TSC cú thi gian s dng t trờn nm n nm thc hin khu hao theo phng phỏp s d gim dn cú iu chnh ỏp dng h s iu chnh t l khu hao l 2,0 Bài 24 Cụng ty X chuyờn sn xut sn phm A cú ti liu sau A Ti liu nm bỏo cỏo Tng nguyờn giỏ ti sn c nh cú liờn quan n hot ng sn xut kinh doanh u nm triu ng, ú nguyờn giỏ TSC phi khu hao triu ng Giỏ tr hao mũn lu k u nm 400 triu ng Sn lng tiờu th nm l sn phm vi giỏ bỏn cha cú thu giỏ tr gia tng l ng/sn phm Chi phớ sn xut kinh doanh nm a Tng chi phớ c nh cha k chi phớ khu hao TSC 80 triu ng 13 b Chi phớ khu hao TSC 140 triu ng c Chi phớ bin i ng /sn phm Trong nm khụng cú s bin ng tng gim no v ti sn c nh Vn lu ng bỡnh quõn nm l 500 triu ng B Ti liu nm k hoch Thỏng doanh nghip d kin u t nõng cp dõy chuyn cụng ngh v phi u t thờm 600 triu ng thi gian nõng cp khụng ỏng k Vic thc hin i mi ny cú th gim bt c chi phớ bin i l ng/sn phm, ng thi cú th tng thờm sn lng sn xut v tiờu th lờn mc sn phm Tng chi phớ c nh kinh doanh cha k chi phớ khu hao TSC v giỏ bỏn nh nm trc Vn lu ng d kin chu chuyn tng thờm c vũng so vi nm bỏo cỏo Yờu cu a Hóy xem xột sn lng ho nm k hoch cú s thay i no khụng so vi nm bỏo cỏo? b Li nhun trc lói vay v thu nm k hoch thay i nh th no so vi nm bỏo cỏo? c Hóy xỏc nh t sut li nhun trc lói vay v thu trờn kinh doanh ca nm bỏo cỏo v nm k hoch? Bit rng T l khu hao bỡnh quõn cỏc loi TSC ca doanh nghip l 10%/nm Bài 25 Mt cụng ty c phn chuyờn sn xut kinh doanh loi sn phm A cú tỡnh hỡnh sau Tng s kinh doanh cui nm N l 5000 triu ng; ú s vay l 2000 triu ng, lói sut vay bỡnh quõn l 10%/nm Cụng ty d kin nm ti nm N+1 s sn xut v tiờu th sn phm vi giỏ bỏn cha cú thu GTGT l ng/sn phm Chi phớ sn xut kinh doanh nm nh sau - Chi phớ bin i cho mt n v sn phm l ng/sn phm - Tng chi phớ c nh kinh doanh l 200 triu ng Cụng ty hin ang xem xột d ỏn u t nõng cp dõy truyn thit b sn xut vi s u t vo TSC l 300 triu ng khụng cn b sung VL Thi gian nõng cp thit b coi nh khụng ỏng k Ton b chi phớ u t nõng cp ny s khu hao nm theo phng phỏp ng thng Nu thc hin vic u t trờn, s sn phm tiờu th v giỏ bỏn sn phm nm ti nh d kin, nhng chi phớ bin i/n v sn phm s gim 10% so vi trc u t Yờu cu Tớnh t sut sinh li kinh t ca ti sn ROA E trc thc hin u t v sau thc hin u t? 14 Nu cụng ty quyt nh vay ngõn hng vi lói sut 10%/nm thc hin d ỏn u t ny thỡ t sut li nhun sau thu trờn ch s hu ROE l bao nhiờu? Bit rng Cụng ty phi np thu thu nhp vi thu sut 25% Bài 26 Cụng ty X cn mua mt xe ụ tụ ti loi tn, ang cõn nhc la chn phng thc toỏn bờn bỏn a nh sau - Phng thc 1 phi tr s tin l 300 triu ng nu tr ton b tin hng mt ln vo thi im nhn xe - Phng thc 2 phi tr s tin l 400 triu ng nu tr lm ln, mi ln tr 100 triu ng K tr tin theo tha thun ln lt l nm, nm, nm v nm k t lỳc nhn xe Theo bn, cụng ty X nờn mua xe theo phng thc toỏn no, bit rng lói sut ngõn hng n nh l 15%/nm theo phng thc tớnh lói kộp v cụng ty cú kh nng toỏn ton b tin hng Bài 27 B Hng d nh mua li mt cn h cú din tớch 150m thuc khu ụ th Trung Vn vi giỏ gc 11 triu ng/m2 v phi tr thờm 100 triu ng tin chờnh lch Vic toỏn tin nh s thc hin nh sau - 50% toỏn ký hp ng - 30% toỏn sau nm k t ký hp ng - 20% toỏn bn giao nh Thi gian ký hp ng l u nm 2008 v thi hn giao nh l cui nm 2009 S tin chờnh lch s toỏn sau ký hp ng B Hng hin ch cú s tin bng 20% tng giỏ tr cn nh S tin cũn li b s vay ngõn hng Habubank thi gian nm k t thi im ký hp ng mua nh Ngõn hng cho b Hng vay tng t theo tin toỏn B Hng d kin s tr ngõn hng c gc v lói hng thỏng vi lói sut c nh 1%/thỏng Yờu cu Xỏc nh s tin b Hng phi tr hng thỏng cho ngõn hng khong thi gian t ký hp ng n toỏn ln th hai? Nu b Hng ch phi vay toỏn ht s tin ca ln mt, v nhn bn giao nh cú ngi mua li cn nh ú vi giỏ 15 triu ng/m 2, Theo bn, b Hng cú nờn bỏn ngụi nh ú khụng? Bài 28 Cụng ty X ang lp k hoch u t vo mt loi chng khoỏn cú ti liu d kin nh sau Xỏc sut 0,1 T sut sinh li -10% 15 0,2 5% 0,3 10% 0,4 25% Hóy cho bit t sut sinh li trung bỡnh v cho bit mc ri ro u t loi chng khoỏn ny? Bài 29 Cụng ty M ang xem xột vic u t vo mt c phiu thng D tớnh xỏc sut v t sut sinh li ca hai c phiu ny nh sau C phiu thng A C phiu thng B Xỏc sut T sut sinh li Xỏc sut T sut sinh li 0,3 11% 0,2 -5% 0,4 15% 0,3 6% 0,3 19% 0,3 14% 0,2 22% Da trờn mc ri ro v t sut sinh li, hóy cho bit cụng ty nờn la chn u t vo c phiu no thỡ tt hn? Bài 30 Theo d oỏn ca cỏc nh u t thỡ t sut sinh li ca loi c phiu A v B vo nm 2008 s thay i theo phõn b xỏc sut sau C phiu A C phiu B Xỏc sut T sut sinh li Xỏc sut T sut sinh li 0,25 20% 0,25 20% 0,5 30% 0,5 25% 0,25 40% 0,25 30% Yờu cu a Xỏc nh t sut sinh li k vng ca mi loi c phiu? b u t vo c phiu no s cú nhiu ri ro hn? Vỡ sao? c Gi nh cú mt nh u t quyt nh u t 60% vo c phiu A v 40% vo c phiu B Hóy xỏc nh ri ro ca danh mc u t trờn? Bài 31 ễng A ang xem xột u t vo hai loi c phiu X v Y Sau liờn h vi cụng ty chng khoỏn Kim Long, ụng cú c thụng tin v t sut sinh li k vng v lch chun t sut sinh li k vng ca hai c phiu trờn nh sau 16 Ch tiờu C phiu X C phiu Y T sut sinh li k vng % 13,8 21,2 lch chun % 3,6 9,5 hn ch ri ro, ụng A quyt nh u t vo mt danh mc tr giỏ 120 triu ng gm 58% c phiu X v 42% c phiu Y Vi t cỏch l nh t ti chớnh, bn hóy giỳp ụng A xỏc nh a T sut sinh li k vng ca danh mc u t trờn? b Ri ro ca danh mc u t tng hay gim so vi u t vo mt hai c phiu cỏ bit? Bit rng h s tng quan t sut sinh li gia hai c phiu X v Y l 0,3 Bài 32 Doanh nghip A cú mt d ỏn u t xõy dng thờm phõn xng v cú ti liu nh sau D toỏn u t - u t vo TSC l 200 triu ng - Nhu cu lu ng thng xuyờn cn thit d tớnh bng 15% doanh thu thun Ton b u t b ln Thi gian hot ng ca d ỏn l nm Doanh thu thun phõn xng a li d kin hng nm l 400 triu ng Chi phớ hot ng kinh doanh hng nm ca phõn xng - Chi phớ bin i bng 60% doanh thu thun - Chi phớ c nh cha k khu hao TSC l 60 triu ng/nm D kin cỏc TSC s dng vi thi gian trung bỡnh l nm v c khu hao theo phng phỏp ng thng Giỏ tr lý l khụng ỏng k S VL ng d tớnh thu hi ton b vo cui nm th Doanh nghip phi np thu thu nhp vi thu sut 25% Yờu cu a Xỏc nh giỏ tr hin ti thun ca d ỏn? b Xỏc nh t sut doanh li ni b ca d ỏn? Da trờn tiờu chun ny cho bit cú nờn la chn d ỏn khụng? Bit rng Chi phớ s dng ca d ỏn l 12%/nm Bài 33 Mt cụng ty ang xem xột kh nng u t mt hai d ỏn sau - D ỏn A cú u t ban u l triu ng, thi gian hot ng l 10 nm v to thu nhp rũng mi nm l 800 triu ng - D ỏn B cú u t ban u l triu ng v to thu nhp rũng mi nm l 370 triu ng 10 nm 17 Yờu cu a Cụng ty nờn la chn d ỏn no nu xột theo tiờu chun NPV? tiờu chun IRR? b Hóy xỏc nh t sut chit khu lm cõn bng NPV ca hai d ỏn trờn v xỏc nh giỏ tr NPV ti im cõn bng? Bit rng Chi phớ s dng ca cụng ty l 12% C d ỏn u thc hin b u t ton b mt ln Bài 34 Cụng ty c phn A ang xem xột mt d ỏn u t xõy dng mt phõn xng mi sn xut sn phm H Thi gian hot ng ca d ỏn l nm Ti liu liờn quan n d ỏn nh sau D toỏn u t ban u vo TSC l 1200 triu ng b mt ln, lu ng thng xuyờn bng 20% doanh thu thun D kin sn lng sn xut v tiờu th ca d ỏn nh sau Ch tiờu Nm Nm Nm Nm Sn lng 1500 1550 2000 2000 Giỏ bỏn n v sn phm cha cú thu giỏn thu l ng/sn phm D kin chi phớ sn xut kinh doanh hng nm - Tng chi phớ c nh kinh doanh cha k khu hao TSC 100 triu ng - Chi phớ bin i bng 50% doanh thu thun TSC u t ban u d kin khu hao nm theo phng phỏp s d gim dn cú iu chnh 2 nm cui khu hao theo phng phỏp ng thng Giỏ tr thu hi lý l khụng ỏng k S lu ng d kin thu hi ton b mt ln vo cui nm th Yờu cu Theo tiờu chun NPV hóy cho bit cụng ty cú nờn thc hin d ỏn u t khụng? Gii thớch ý ngha ca kt qu va tớnh c? Bit rng - Chi phớ s dng ca d ỏn l 10%/nm, - Thu sut thu thu nhp doanh nghip l 25% Bài 35 Cụng ty H ang xem xột mt d ỏn u t cú vũng i ca d ỏn l nm, cỏc ti liu liờn quan nh sau D toỏn u t ban u vo TSC l triu ng, u t v lu ng thng xuyờn l 200 triu ng Cui nm th s u t nõng cp dõy chuyn sn xut chi phớ nõng cp 300 triu ng Theo ú lu ng thng xuyờn b sung thờm l 50 triu ng D kin s lng sn phm sn xut, tiờu th cỏc nm thc hin d ỏn nh sau Nm 1 sn phm Nm 2 sn phm Nm 3 sn phm Nm 4 sn phm 18 Nm 5 sn phm Giỏ bỏn n v sn phm cha cú thu GTGT l ng/sn phm D kin chi phớ sn xut kinh doanh hng nm - Tng chi phớ c nhcha k khu hao TSC 50 triu - Chi phớ bin i trờn mt n v sn phm bng 50% giỏ bỏn cha cú thu TSC u t ban u d kin khu hao theo phng phỏp s d gim dn cú iu chnh hai nm cui ỏp dng phng phỏp khu hao ng thng, h s iu chnh bng 2,0 S u t nõng cp dõy chuyn c thu hi u nm cui mi nm l 100 triu ng Giỏ tr lý TSC c tớnh nm cui cựng thc hin d ỏn l 30 triu ng S lu ng d kin s thu hi vo cui nm cui cựng thc hin d ỏn Yờu cu Theo tiờu chun giỏ tr hin ti thun, hóy cho bit d ỏn cú c chp thun u t khụng? Bit rng - Chi phớ s dng ca d ỏn l 12% - Thu sut thu TNDN l 25% Bài 36 Cụng ty Ezzell cú kt cu ngun c coi l ti u nh sau - Vn vay vay di hn 45% - Vn ch s hu 55% khụng k c phn u ói Tng cng 100% Cụng ty d kin, nm ti t c li nhun sau thu l 2,5 triu USD Thi gian va qua, Cụng ty thc hin chớnh sỏch chi tr c tc vi h s chi tr l 0,6 ca li nhun v cụng ty tip tc trỡ h s ny Ngõn hng tho thun vi Cụng ty c vay theo mc vay v lói sut nh sau Khon vay Lói sut T 0$- 9% T 11% T tr lờn 13% Thu sut thu thu nhp l 40%; giỏ th trng hin hnh ca c phn l 22$; li tc c phn nm trc l 2,20$ v t l tng c tc mong i l 5%/nm Chi phớ phỏt hnh c phiu mi l 10% Trong nm ti, Cụng ty cú cỏc c hi u t nh sau DA VT USD Dũng tin thun hng nm USD Vũng i ca DA nm IRR % 15% 12% 19 10 11% Yờu cu Xỏc nh nhng d ỏn no c chp nhn xem xột, hóy phõn tớch bng cỏch tr li cỏc cõu hi sau Cú bao nhiờu im góy ca ng chi phớ cn biờn Ti quy mụ no thỡ im góy xut hin ? Nguyờn nhõn? Xỏc nh chi phớ bỡnh quõn s dng mi khong góy? Tớnh IRR ca d ỏn v D ỏn no l d ỏn c chp nhn Bài 37 Ban đại diện cho ngân hàng SACOMBANK tham gia đấu thầu tín phiếu kho bạc Lãi suất trúng thầu 6,25% mệnh giá tín phiếu kho bạc F = đ, kỳ hạn T = 182 ngày 6 tháng Biết tín phiếu đợc bán với giá chiết khấu Hỏi anh chị mua tín phiếu giá bao nhiêu? Bài 38 HIUF phát hành trái phiếu đô thị huy động vốn đầu t xây dựng đờng có thu phí giao thông Tổng mệnh giá đợt phát hành trái phiếu 500 tỷ đồng Trái phiếu đô thị HIUF phát hành có tính chất sau Mệnh giá đ, thời hạn năm, lãi suất 8,5% trả lãi định kỳ năm lần Giả sử công ty anh chị mua trái phiếu với giá mua mệnh giá a Xác định xem thu nhập lãi hàng năm công ty anh chị có đợc từ trái phiếu bao nhiêu? b Sau hai năm đầu t, công ty anh chị muốn bán lại trái phiếu thị trờng thứ cấp Anh chị cần thu thập thêm thông tin để định giá bán trái phiếu lúc này? Định giá trái phiếu dựa sở thông tin anh chị thu thập đợc Bài 39 Cổ phiếu SAM đợc mua bán thị trờng với giá đ/cổ phần Thu nhập công ty đợc dự đoán tăng trởng mức 9,5%/năm dài hạn Công ty trả cổ tức đ/cổ phần a Giả định tỷ lệ tăng trởng cổ tức đợc trì liên tục nh mức tăng trởng thu nhập công ty Anh chị tính tỷ suất lợi nhuận yêu cầu nhà đầu t b Do ảnh hởng lạm phát khiến nhà đầu t đòi hỏi lợi nhuận cao đến 19%, tốc độ tăng trởng cổ tức không đổi Hỏi giá cổ phiếu bao nhiêu? Bài 40 Một nhà đầu t cá nhân nắm giữ ba loại cổ phiếu Cổ phiếu SAM, AGF, REE trả cổ tức lần lợt đồng Theo kỳ vọng chủ quan nhà đầu t cổ phiếu SAM đợc chi trả cổ tức tối thiểu mức dài hạn Cổ phiếu AGF chi trả cổ tức với mức tăng trởng 10% vòng năm tới, sau trì tỷ lệ tăng trởng cổ tức mức tối thiểu mãi 5%/năm dài hạn Cổ phiếu REE chi trả cổ tức với mức tăng trởng 12% vào năm tới, sau tỷ lệ tăng trởng cổ tức đợc trì mức 10%/năm vòng năm nghĩa hết năm thứ 6 Sau đó, tỷ lệ tăng trởng cổ tức a Với tỷ suất lợi nhuận yêu cầu 12%, anh chị cho biết giá cổ phiếu bao nhiêu? Giá giá lý thuyết hay giá thị trờng? 20 b Anh chị tính toán lại giá ba cổ phiếu nói nh lạm phát xảy khiến cho tỷ suất lợi nhuận yêu cầu tăng thêm mức tỷ lệ lạm phát 10% 21 [...]... khi nhu cầu vốn đầu t là 50; 80 và 100 triệu đ 11 Bài 20 Hãy lập Bảng Cân đối kế toán mẫu cho công ty X mới thành lập để chỉ đạo hoạt động tài chính dựa vào tài liệu sau 1 Doanh thu thuần dự tính năm kế hoạch là triệu đ 2 Các chỉ tiêu đặc trng tài chính mà công ty xây dựng có tham khảo các chỉ tiêu đặc trng tài chính của ngành nh sau - Doanh lợi trớc thuế vốn sản xuất bình quân là 0,05;... mức độ tác động của đòn bẩy kinh doanh, đòn bẩy tài chính, đòn bẩy tổng hợp tại sản lợng sp 2 Nếu doanh thu tăng 10% hoặc giảm 10% thì doanh lợi vốn chủ sở hữu thay đổi nh thế nào? 3 Xác định sản lợng hoà vốn, công suất hoà vốn, doanh thu hoà vốn, điểm hoà vốn tiền mặt giả định công ty bán hàng thu tiền ngay Vẽ đồ thị minh họa 4 Xác định các nhân tố tác động tới doanh lợi sau thuế vốn chủ sở... v Y l 0,3 Bài 32 Doanh nghip A cú mt d ỏn u t xõy dng thờm 1 phõn xng v cú ti liu nh sau 1 D toỏn vn u t - u t vo TSC l 200 triu ng - Nhu cu vn lu ng thng xuyờn cn thit d tớnh bng 15% doanh thu thun Ton b vn u t b ngay 1 ln 2 Thi gian hot ng ca d ỏn l 4 nm 3 Doanh thu thun do phõn xng a li d kin hng nm l 400 triu ng 4 Chi phớ hot ng kinh doanh hng nm ca phõn xng - Chi phớ bin i bng 60% doanh thu... nm k hoch thay i nh th no so vi nm bỏo cỏo? c Hóy xỏc nh t sut li nhun trc lói vay v thu trờn vn kinh doanh ca nm bỏo cỏo v nm k hoch? Bit rng T l khu hao bỡnh quõn cỏc loi TSC ca doanh nghip l 10%/nm Bài 25 Mt cụng ty c phn chuyờn sn xut kinh doanh loi sn phm A cú tỡnh hỡnh sau 1 Tng s vn kinh doanh cui nm N l 5000 triu ng; trong ú s vn vay l 2000 triu ng, lói sut vay vn bỡnh quõn l 10%/nm 2... tng l ng 1 Hóy cho bit doanh nghip cú ho vn khụng nu doanh nghip s dng hon ton vn ch s hu u t? 2 Nu doanh nghip u t 50%, hoc u t hon ton bng vn vay vi lói sut 10%/nm Khi ú doanh nghip cú ho vn khụng? Bit rng doanh nghip ỏp dng phng phỏp khu hao ng thng; thi gian s dng hu ớch ca TSC l 8 nm v np thu giỏ tr gia tng theo phng phỏp khu tr Bài 22 Cụng ty X chuyờn sn xut linh kin in t cú ti liu sau... = 30 triệu đ Bài 21 Doanh nghip X d nh u t triu ng vo mt phõn xng sn xut mi; trong ú, u t v TSC l 800 triu ng v u t v vn lu ng thng xuyờn l 200 triu ng Cụng sut theo thit k ca phõn xng l sn phm/nm Chi phớ c nh kinh doanh cha k chi phớ khu hao l 100 triu ng/nm Chi phớ bin i cho mt sn phm l ng, giỏ bỏn mt sn phm cha cú thu giỏ tr gia tng l ng 1 Hóy cho bit doanh nghip cú... phiếu u đãi là 8% - Cổ phiếu thờng có cổ tức và suất tăng trởng trung bình và ổn định qua nhiều năm tơng ứng là đ và 6% Trị giá cổ phiếu thờng là đ - Doanh thu năm N là 800 triệu đ và đạt doanh lợi tr ớc thuế TNDN doanh thu là 20% Chính sách cổ tức của công ty là dùng 70% lợi nhuận sau thuế TNDN để trả cỏ tức - Thuế suất thuế TNDN là 25% - Chi phí phát hành cổ phiếu thờng mới là 6% giá bán... khu hao l 2,0 Bài 24 Cụng ty X chuyờn sn xut sn phm A cú ti liu sau A Ti liu nm bỏo cỏo 1 Tng nguyờn giỏ ti sn c nh cú liờn quan n hot ng sn xut kinh doanh u nm triu ng, trong ú nguyờn giỏ TSC phi khu hao triu ng Giỏ tr hao mũn lu k u nm 400 triu ng 2 Sn lng tiờu th trong nm l sn phm vi giỏ bỏn cha cú thu giỏ tr gia tng l ng/sn phm 3 Chi phớ sn xut kinh doanh trong...a tài sản ngắn hạn 80 120 270 580 150 120 100 340 370 170 a nợ phải trả 400 b vốn chủ sở hữu 2 TSCĐHH - Nguyên giá - Giá trị h/mòn luỹ kế 620 Tổng tài sản 1 Tiền và TĐ tiền 2 Đầu t TC ngắn hạn 3 Phải thu ngắn hạn 4 Hàng tồn kho 5 TSNH khác B tài sản dài hạn 1 Nợ ngắn hạn - Vay và nợ ngắn hạn -... đồ thị minh họa 4 Xác định các nhân tố tác động tới doanh lợi sau thuế vốn chủ sở hữu tại mức sản lợng sp thông qua hệ số nợ, doanh lợi doanh thu và vòng quay tổng vốn 5 Hãy chỉ rõ sự diễn biến của nguồn vốn và sử dụng vốn năm N 6 Khai triển phơng trình Dupont Bài 19 Công ty X năm n có nhu cầu đầu t mở rộng sản xuất Có 3 phơng án đa ra với nhu cầu vốn lần lợt là 50 triệu đ; 80 triệu đ và 100 - Xem thêm -Xem thêm bài tập tài chính doanh nghiệp học viện tài chính, bài tập tài chính doanh nghiệp học viện tài chính, , B. vốn chủ sở hữu, Các khoản phải thu DH, B. Ti liu nm k hoch Bài viết dưới đây tổng hợp tất cả các tài liệu cần thiết cho môn học Tài chính doanh nghiệp từ giáo trình, bài giảng, bài tập trắc nghiệm & tự luận và cả đề thi tham khảo. Isinhvien xin nhấn mạnh rằng tất cả tài liệu đều MIỄN PHÍ nên các bạn sinh viên cứ tự tin TẢI VỀ nhé! Học phần Tài chính doanh nghiệp cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tài chính của doanh nghiệp với các nội dung chủ yếu là Xác định nhu cầu vốn, tổ chức nguồn vốn và các hình thức huy động vốn của doanh nghiệp; Quản lý và sử dụng vốn; Chi phí; Doanh thu và lợi nhuận; Kế hoạch hoá tài chính doanh nghiệp. Giáo trình và bài giảng Tài chính doanh nghiệp Isinhvien đã tổng hợp nhiều loại giáo trình và cả bài giảng môn Tài chính doanh nghiệp từ nhiều trường và nhiều thầy cô khác nhau trên cả nước. Các bạn kéo xuống xem qua và lựa chọn tài liệu phù hợp rồi tải về học nhé. Giáo trình Tài chính doanh nghiệp - ĐH kinh tế quốc dânType pdf; Size MB; Lượt tải 2,163Chủ biên PGS. TS. Lưu Thị Hương Xuất bản 2005 Giáo trình gồm 5 VỀ Giáo trình Tài chính doanh nghiệp - ĐH Kinh tế TP. Hồ Chí MinhType pdf; Size MB; Lượt tải 1,848Chủ biên TS. Bùi Hữu Phước TS. Lê Thị Lạnh - TS. Lại Tiến Dĩnh - TS. Phan Thị Nhi Hiếu Giáo trình gồm 13 VỀ Giáo trình Tài chính doanh nghiệp - ĐH kinh doanh và công nghệ Hà NộiType pdf; Size MB; Lượt tải 626Chủ biên TS. Phạm Thanh Bình Xuất bản 2009 Giáo trình gồm 6 VỀ Giáo trình Tài chính doanh nghiệp - Trường cao đẳng thương mại Đà NẵngType pdf; Size MB; Lượt tải 506Biên soạn ThS. Trần Thị Hòa Chủ biên, CN. Nguyễn Hữu Cúc, CN. Trần Đình Thảo, ThS. Nguyễn Tri Vũ, ThS. Lê Thị Mỹ Phương Xuất bản 2014 Giáo trình gồm 6 VỀ Giáo trình Tài chính doanh nghiệp - ĐH Thái NguyênType pdf; Size MB; Lượt tải 354Chủ biên TS. Trần Đình Tuấn Xuất bản 2008 Giáo trình gồm 4 chương TẢI VỀ Slide bài giảng Tài chính doanh nghiệp - ĐH kinh tế ĐH quốc gia Hà NộiType zip; Size MB; Lượt tải 659 Slide bài giảng Tài chính doanh nghiệp - ĐH Ngoại ThươngType zip; Size MB; Lượt tải 679GV ThS. Nguyễn Thị Ngọc Lan Gồm 8 VỀ Slide bài giảng Tài chính doanh nghiệp Type pdf; Size MB; Lượt tải 343GV Hà Thị Thủy Dành cho hệ đào tạo Trung cấp chuyên nghiệp Gồm 5 VỀ Bài tập Tài chính doanh nghiệp có đáp án Dưới đây là “kho” bài tập bổ ích mà Isinhvien đã sưu tầm. Hầu hết có sẵn đáp án, các bạn nhớ tải về làm và đối chiếu lời giải nhé. Ngoài ra, còn có cả bộ câu hỏi lý thuyết và tổng hợp công thức giúp bạn nắm chắc kiến thức nữa đấy. 422 câu trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp - ĐHKT quốc dânType pdf; Size MB; Lượt tải 709 50 câu bài tập Tài chính doanh nghiệp có lời giảiType zip; Size MB; Lượt tải 1,234Đều có lời giải, bạn tải xuống luyện thêm nhé!TẢI VỀ Bộ bài tập Tài chính doanh nghiệp theo từng chương Type zip; Size MB; Lượt tải 696Bài tập từ chương 2 đến chương 7 không có đáp án Bạn có thể tải về làm thêm!TẢI VỀ 188 câu trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp không đáp ánType pdf; Size MB; Lượt tải 239Bạn tải về làm thử xem đã nắm hết kiến thức môn học chưa nhé!TẢI VỀ Bộ 175 câu hỏi lý thuyết Tài chính doanh nghiệp có sẵn lời giảiType pdf; Size MB; Lượt tải 642Cô động kiến thức môn học, giúp bạn nắm chắc phần lý VỀ Toàn bộ công thức môn Tài chính doanh nghiệpType pdf; Size MB; Lượt tải 695Tổng hợp tất cả các công thức của các chương giúp bạn dễ nhớ hơn. TẢI VỀ Một số đề thi Tài chính doanh nghiệp tham khảo Gửi đến bạn một số đề thi môn Tài chính doanh nghiệp từ các năm trước của một số trường. Các bạn tải xuống làm thử, nếu chưa nắm phần nào thì có thể ôn luyện thêm. Đề thi giữa kì 2 Tài chính kế toán - ĐH quốc gia Hà NộiType pdf; Size MB; Lượt tải 264Đề thi có lời VỀ Đề Thi Tài chính doanh nghiệp - ĐH kinh tế ĐH quốc gia Hà NộiType zip; Size MB; Lượt tải 293Gồm 3 đề. Phần trắc nghiệm có sẵn đáp VỀ Đề thi Tài chính doanh nghiệp - ĐH Ngoại ThươngType pdf; Size MB; Lượt tải 228Đề này chưa có đáp án, bạn tải xuống xem mẫu đề nhé! TẢI VỀ Đề thi Tài chính doanh nghiệp - Học viện ngân hàngType pdf; Size MB; Lượt tải 248Đề này cũng chưa có đáp án! TẢI VỀ Review đề thi Tài chính doanh nghiệpType pdf; Size MB; Lượt tải 224Đây là phần review của một bạn sinh viên về đề thi thực, các bạn có thể xem qua. TẢI VỀ Hy vọng bộ tài liệu hữu ích mà Isinhvien đã sưu tầm và tổng hợp trên đây sẽ giúp bạn “qua môn” Tài chính doanh nghiệp dễ dàng. Nhớ chia sẻ bài viết này đến bạn bè của bạn để họ cùng ôn luyện nữa nhé. Chúc các bạn học và thi tốt!